Dưới đây là bảng so sánh giữa 2 model để khách hàng dễ lựa chọn:
ECA-GPIs4.1ATM và ECA-GPIs4.4ATM
STT |
Tính năng |
|
|
So sánh |
|
Zone cảnh báo có dây |
|
|
|
|
Zone cảnh báo không dây |
|
|
|
|
Lối ra cảnh báo |
1 báo ra loa đèn còi |
4 với 1 lối ra báo đèn còi, 1 lối ra điều khiển hút ẩm hoặc chiếu sáng, 2 lối ra điều khiển điều hòa tự động luân phiên. |
|
|
Truyền dữ liệu qua GPRS |
Không có |
Có truyền dữ liệu qua GPRS khi kết nối mạng Ethernet có dây bị cắt. |
|
|
Có cảnh báo nguồn yếu |
Khi sử dụng acquy lúc mất điện thời gian dài |
Khi sử dụng acquy lúc mất điện thời gian dài |
|
|
Cảnh báo qua tin nhắn SMS |
Bản tin cảnh báo giới hạn 16 ký tự cho 1 lối vào |
Bản tin cảnh báo 24 ký tự cho 1 lối vào báo động |
|
|
Bật tắt báo động bằng Remote |
Có, khi bật tắt bằng remote thì loa sẽ báo 1 tiếng để xác nhận điều khiển thành công. |
Có, khi bật tắt bằng remote thì loa sẽ báo 1 tiếng để xác nhận điều khiển thành công. |
|
|
Bật tắt báo động bằng tin nhắn hoặc cuộc gọi |
Chỉ thực hiện được với số Admin đầu tiên, các số khác cũng nhận được tin nhắn. |
Chỉ thực hiện được với số Admin đầu tiên, các số khác cũng nhận được tin nhắn. |
|
|
Cảnh báo qua cuộc gọi |
Có ghi âm được 30 giây |
Chỉ nháy máy, không phát âm thanh |
|
|
Cài đặt |
Chỉ cài đặt qua tin nhắn SMS |
Cài đặt qua tin nhắn SMS và qua giao diện web server |
|
|
Lập lịch bật tắt báo động |
Chỉ lập lịch được 1 giờ tắt và 1 giờ bật báo động. |
Lập lịch cho cả tuần với nhiều thời gian khác nhau trong tuần. |
|
|
Giao tiếp với phần mềm quản lý tập trung. |
Thông qua tin nhắn SMS, không liên tục. |
Thông qua kết nối LAN/WAN cho phép trao đổi dữ liệu liên tục, phần mềm sẽ phát hiện ra máy báo động nào dừng hoạt động. |
|
|
Cảnh báo qua email |
Không |
|
|
|
Nhỏ gọn lắp đặt dễ dàng. |
Kích thước 90x60x30mm |
Kích thước 120x60x30mm |
|
Tên thiết bị |
Chức năng |
Máy tính PC và phần mềm quản lý cảnh báo tập trung. |
Đặt tại trung tâm giám sát.
|
Thiết bị báo động tại máy ATM |
Đặt tại máy ATM.
|
Đầu báo 3 chức năng chuyên dụng cho máy ATM |
Đặt tại máy ATM, kết nối với đầu vào của Thiết bị báo động.
|
Cảm biến từ sắt |
Lắp vào cửa của máy ATM.
|
Cảm biến nhiệt độ |
Cảm biến nhiệt độ cho phép đo nhiệt độ trong két và có 2 chức năng cảnh báo nhanh: Cảnh báo nhiệt độ cố định có thể cài đặt được bằng phần mềm và cảnh báo nhiệt độ gia tăng nếu tăng 10oC/ 1 phút. |
Loa báo công suất lớn |
Lắp đặt chỗ khuất ngoài máy AMT.
|
Nguồn dự phòng khi mất điện |
Có thể sử dụng nguồn dự phòng của máy ATM hoặc sử dụng nguồn dự phòng riêng để khi mất điện thiết bị vẫn báo động được trong vòng 12 tiếng. Cảnh báo mất và có điện lưới. Cảnh báo khi nguồn điện acquy yếu. |
Camera IP |
Lắp tại máy ATM.
|
Xem hình ảnh khi xảy ra cảnh báo:
Có 3 loại người dùng tương ứng với mức độ phân quyền khác nhau:
Chức năng |
|
Quản trị viên |
Quan sát viên |
Xem chi tiết trạm |
|
|
|
Cập nhật thông tin trạm |
|
|
|
Xóa trạm |
|
|
|
Thống kê trạng thái của trạm |
|
|
|
Thống kê trạm |
|
|
|
Thống kê cảnh báo |
|
|
|
Thêm mới người dùng |
|
|
|
Cập nhật thông tin người dùng |
|
|
|
Xóa người dùng |
|
|
|
Cài đặt trung tâm |
|
|
|
Cài đặt khu vực |
|
|
|
Cài đặt thiết bị |
|
|
|
Cài đặt thiết bị nguồn điện |
|
|
|
Cài đặt thông báo |
|
|
|
2.4 Các Tính Năng Chính Của Bộ Trung Tâm
2.4.1 . Người Dùng
- Thêm người dùng
- Xóa người dùng
- Chỉnh sửa thông tin người dùng
2.4.2 . Khu Vực
- Thêm khu vực
- Cập nhật thông tin khu vực
- Xóa khu vực
2.4.3 . Trung Tâm
- Thêm Trung Tâm
- Cập nhật thông tin
- Xóa trung tâm
2.4.4. Trạm
- Thêm Trạm
- Cập nhật thông tin Trạm
- Xóa trạm
2.4.5. Chi Tiết Trạm
- Trạng thái thiết bị
- Trạng thái các đầu cảm biến
- Hệ thống nguồn điện
- Thống kê các trạng thái
2.4.6. Thiết Bị
- Thêm Thiết bị
- Cập nhật thông tin thiết bị
- Xóa thiết bị
2.4.7. Thông báo
- Thêm các thông báo mới
- Cập nhật ,chỉnh sửa thông báo
- Xóa thông báo
2.4.8. Thống Kê Cảnh Báo
2.4.9. Vẽ biểu đồ các giá trị đo nhiệt độ và điện áp nguồn nuôi:
Thông số kỹ thuật của thiết bị ECA-GPIs4.4ATM:
Kích thước |
120 x 60 x 30mm, hộp nhựa ABS chống cháy. |
Khối lượng |
200g |
Chíp xử lý trung tâm |
32 bit RISC của USA |
Băng sóng di động GSM |
GSM 900/1800 MHz, GPRS class 10, hãng CINTERIO GERMANY |
Số đầu vào cảnh báo (Zone) |
4 zone báo động và 1 zone nhiệt độ |
Số zone cảnh báo không dây |
6 zone, với khoảng cách truyền 50 mét. |
Số đầu ra báo động (Siren) |
1 (collector hở max 200mA) |
Đầu ra điều khiển |
3 (collector hở max 200mA) |
Kết nối mạng Ethernet 10/100M |
Kết nối mạng LAN/WAN qua IP tốc độ cao. |
Phần mềm trên thiết bị |
Phần mềm webserver cho phép truy cập vào thiết bị bằng trình duyệt web. |
Thời gian thực RTC |
Có |
Bộ nhớ trong |
RAM 128KB, ROM 512KB, FLASH 512KB |
Lưu trữ sự kiện |
1000 sự kiện báo động |
Nguồn nuôi |
12 - 30VDC |
3.3.Các khách hàng đã lắp đặt thiết bị báo động ATM của ECAPRO
- Cảm biến rung - đập phá
- Cảm biến mở cửa
- Cảm biến nhiệt độ
- Đèn còi báo động
- Hộp chứa thiết bị chính - UPS
- Camera